Ống nhựa HDPE (HDPE pipe) Hoa Sen được sản xuất theo tiêu chuẩn TVCN 7305:2008/ISO 4427:2007 (loại PE100), phù hợp cho mục đích cấp thoát nước, luồn dây điện, bơm cát, tưới tiêu nông nghiệp, … là loại ống nước được sử dụng phổ biến nhất trong các công trình cấp thoát nước. Với các ưu điểm vượt trội so với các loại ống nước khác, ống nước HDPE đang dần trở thành ưu tiên lựa chọn của rất nhiều khách hàng hiện nay, cùng nhựa Hoa Sen tham khảo qua Bảng giá Ống nhựa và phụ kiện HDPE Hoa Sen mới nhất:
Ống nhựa đóng vai trò quan trọng trong hệ thống cấp thoát nước của các công trình xây dựng. Trong số những thương hiệu uy tín tại Việt Nam, Ống Nhựa Hoa Sen nổi bật với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ dân dụng đến công nghiệp.
Bạn đang xem: Bảng giá phụ kiện hoa sen 2023
Hoa Sen Group, một trong những tập đoàn hàng đầu tại Việt Nam và Đông Nam Á, cam kết cung cấp sản phẩm đạt chuẩn quốc tế ISO, mang lại sự an toàn và bền vững cho mọi công trình. Mặc dù tham gia thị trường sau các đối thủ, ống nhựa Hoa Sen đã nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường nhờ chiến lược kinh doanh linh hoạt và chất lượng sản phẩm không ngừng được nâng cao.
Table of Contents
Toggle
Bảng Giá Ống Nhựa Hoa Sen 2024
Tổng quan về ống nhựa u
PVC (PVC-U)
Ống nhựa uPVCỐng nhựa PVC-U, hay còn được gọi là ống u
PVC, là loại ống được làm từ nhựa polyvinyl chloride không hòa tan (unplasticized polyvinyl chloride). Loại nhựa này không chứa các phụ gia làm mềm, do đó nó có độ cứng cao hơn và độ bền vật lý tốt hơn so với nhựa PVC thông thường.
Ống PVC-U thường được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng dân dụng và công nghiệp bởi vì nó không chỉ chịu được hóa chất mà còn có khả năng chống chịu tác động của thời tiết và áp suất cao. Đây là lựa chọn phổ biến cho các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, và trong xây dựng cơ sở hạ tầng. Ống PVC-U cũng được ưa chuộng bởi tính năng chống ăn mòn, tuổi thọ lâu dài và chi phí bảo trì thấp.
Ngoài ra, ống PVC-U còn có tính năng cách điện tốt, do đó nó cũng được dùng để bảo vệ cáp điện trong các công trình xây dựng. Với các tính năng nổi bật này, ống PVC-U là một giải pháp hiệu quả về chi phí cho nhiều nhu cầu khác nhau trong cuộc sống hiện đại.
Bảng Giá Ống Nhựa Hoa Sen 2024
Ống nhựa Hoa Sen được sản xuất với nhiều loại khác nhau, bao gồm ống nhựa u
PVC, HDPE, PPR, và ống nhựa dùng để luồn dây điện, phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng. Điện nước Tiến Thành, một nhà phân phối uy tín của ống nhựa Hoa Sen, cung cấp một bảng giá đầy đủ và chi tiết cho năm 2024, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng giá các loại ống nhựa và phụ kiện u
PVC Hoa Sen
Được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến nhập khẩu từ châu âu, ống nhựa u
PVC Hoa Sen có những đặc điểm nổi bật hơn so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường với độ bền cơ học và khả năng chịu lực, chịu va đập lớn. Các khả năng chịu hóa chất cũng vô cùng tốt, có khả năng chịu nhiệt độ cao. Đặc biệt, khả năng chống oxy hóa của ống rất tốt.
Ống nhựa u
PVC Hoa Sen được sản xuất theo các tiêu chuẩn ISO, AS/NZS 1477:2006,… phù hợp cho mục đích công trình xây dựng, tưới tiêu nông nghiệp, ngầm hóa điện lực, …
PVC Hoa Sen Bảo hành 1 năm
Bảng giá ống nhựa u
PVC Hoa Sen là bảng giá được cập nhật thường xuyên theo giá thị trường. Dưới đây là Bảng giá công bố ống u
PVC Hoa Sen theo tiêu chuẩn ISO 1452-2: 2009 (khu vực từ Quảng Bình trở vào Nam)
Dưới đây là bảng giá được cập nhật với thông tin bạn yêu cầu, đã thêm chữ “ống nhựa Hoa Sen” trước mỗi kích thước:
1 | ống nhựa Hoa Sen Φ21×1.2 | 11 | 6.400 |
2 | ống nhựa Hoa Sen Φ27×1.3 | 10 | 9.100 |
3 | ống nhựa Hoa Sen Φ27×1.6 | 12 | 11.000 |
4 | ống nhựa Hoa Sen Φ34×1.4 | 8 | 12.300 |
5 | ống nhựa Hoa Sen Φ34×1.6 | 10 | 14.100 |
6 | ống nhựa Hoa Sen Φ34×1.8 | 11 | 15.700 |
7 | ống nhựa Hoa Sen Φ42×1.4 | 6 | 15.200 |
8 | ống nhựa Hoa Sen Φ42×1.8 | 8 | 19.900 |
9 | ống nhựa Hoa Sen Φ49×1.5 | 6 | 19.100 |
10 | ống nhựa Hoa Sen Φ49×1.8 | 7 | 22.800 |
11 | ống nhựa Hoa Sen Φ49×2.0 | 8 | 25.100 |
12 | ống nhựa Hoa Sen Φ60×1.5 | 5 | 24.000 |
13 | ống nhựa Hoa Sen Φ60×1.6 | 5 | 25.600 |
14 | ống nhựa Hoa Sen Φ63×1.6 | 5 | 30.100 |
15 | ống nhựa Hoa Sen Φ76×1.8 | 4 | 36.600 |
16 | ống nhựa Hoa Sen Φ76×2.2 | 5 | 44.600 |
17 | ống nhựa Hoa Sen Φ90×1.7 | 3 | 40.700 |
18 | ống nhựa Hoa Sen Φ90×2.2 | 4 | 47.500 |
19 | ống nhựa Hoa Sen Φ114×2.0 | 3 | 61.500 |
20 | ống nhựa Hoa Sen Φ114×2.6 | 4 | 79.600 |
21 | ống nhựa Hoa Sen Φ125×3.5 | 5 | 122.400 |
22 | ống nhựa Hoa Sen Φ130×3.5 | 5 | 120.100 |
23 | ống nhựa Hoa Sen Φ140×3.5 | 5 | 134.200 |
24 | ống nhựa Hoa Sen Φ150×4.0 | 5 | 171.500 |
25 | ống nhựa Hoa Sen Φ160×4.0 | 5 | 181.900 |
26 | ống nhựa Hoa Sen Φ168×3.5 | 4 | 164.000 |
27 | ống nhựa Hoa Sen Φ200×5.0 | 5 | 280.500 |
28 | ống nhựa Hoa Sen Φ220×5.1 | 4 | 296.500 |
29 | ống nhựa Hoa Sen Φ250×6.5 | 5 | 486.900 |
30 | ống nhựa Hoa Sen Φ315×6.2 | 4 | 551.500 |
31 | ống nhựa Hoa Sen Φ315×8.0 | 5 | 729.700 |
32 | ống nhựa Hoa Sen Φ355×8.7 | 5 | 937.300 |
33 | ống nhựa Hoa Sen Φ400×8.0 | 4 | 903.200 |
34 | ống nhựa Hoa Sen Φ400×9.8 | 5 | 1.191.000 |
35 | ống nhựa Hoa Sen Φ450×11.0 | 5 | 1.427.300 |
36 | ống nhựa Hoa Sen Φ500×9.8 | 4 | 1.386.400 |
37 | ống nhựa Hoa Sen Φ500×12.3 | 5 | 1.773.100 |
38 | ống nhựa Hoa Sen Φ560×13.7 | 5 | 2.160.700 |
39 | ống nhựa Hoa Sen Φ630×15.4 | 5 | 2.732.800 |
1 | ống nhựa Hoa Sen Φ21×1,6 | 15 | 8.800 |
2 | ống nhựa Hoa Sen Φ21×2,0 | 15 | 10.600 |
3 | ống nhựa Hoa Sen Φ21×3,0 | 32 | 14.700 |
4 | ống nhựa Hoa Sen Φ27×1,8 | 14 | 12.400 |
5 | ống nhựa Hoa Sen Φ27×2,0 | 15 | 13.400 |
6 | ống nhựa Hoa Sen Φ27×3,0 | 25 | 19.400 |
7 | ống nhựa Hoa Sen Φ34×2,0 | 12 | 17.400 |
8 | ống nhựa Hoa Sen Φ34×3,0 | 19 | 24.600 |
9 | ống nhựa Hoa Sen Φ42×2,1 | 10 | 23.000 |
10 | ống nhựa Hoa Sen Φ42×3,0 | 15 | 31.800 |
11 | ống nhựa Hoa Sen Φ49×2,4 | 10 | 30.100 |
12 | ống nhựa Hoa Sen Φ49×3,0 | 12 | 37.000 |
13 | ống nhựa Hoa Sen Φ60×1,8 | 6 | 28.700 |
14 | ống nhựa Hoa Sen Φ60×2,0 | 6 | 31.900 |
15 | ống nhựa Hoa Sen Φ60×2,3 | 8 | 36.300 |
16 | ống nhựa Hoa Sen Φ60×2,5 | 9 | 38.400 |
17 | ống nhựa Hoa Sen Φ60×3,0 | 9 | 46.600 |
18 | ống nhựa Hoa Sen Φ60×3,5 | 12 | 54.200 |
19 | ống nhựa Hoa Sen Φ63×3,0 | 10 | 53.200 |
20 | ống nhựa Hoa Sen Φ75×2,2 | 6 | 48.600 |
21 | ống nhựa Hoa Sen Φ75×3,0 | 9 | 59.200 |
22 | ống nhựa Hoa Sen Φ76×3,0 | 8 | 57.900 |
23 | ống nhựa Hoa Sen Φ76×3,7 | 10 | 73.600 |
24 | ống nhựa Hoa Sen Φ82×3,0 | 7 | 67.700 |
25 | ống nhựa Hoa Sen Φ90×2,6 | 6 | 61.400 |
26 | ống nhựa Hoa Sen Φ90×2,9 | 6 | 68.900 |
27 | ống nhựa Hoa Sen Φ90×3,8 | 9 | 89.100 |
28 | ống nhựa Hoa Sen Φ90×5,0 | 12 | 114.800 |
29 | ống nhựa Hoa Sen Φ110×3,2 | 6 | 101.600 |
30 | ống nhựa Hoa Sen Φ110×4,2 | 8 | 129.800 |
31 | ống nhựa Hoa Sen Φ110×5,0 | 9 | 144.100 |
32 | ống nhựa Hoa Sen Φ110×5,3 | 10 | 161.800 |
33 | ống nhựa Hoa Sen Φ114×3,2 | 5 | 97.100 |
34 | ống nhựa Hoa Sen Φ114×3,5 | 6 | 100.900 |
35 | ống nhựa Hoa Sen Φ114×4 | 6 | 120.900 |
36 | ống nhựa Hoa Sen Φ114×5 | 9 | 148.900 |
37 | ống nhựa Hoa Sen Φ125×4,8 | 8 | 175.100 |
38 | ống nhựa Hoa Sen Φ125×6 | 10 | 220.400 |
39 | ống nhựa Hoa Sen Φ130×4 | 6 | 131.800 |
40 | ống nhựa Hoa Sen Φ130×5 | 8 | 167.200 |
41 | ống nhựa Hoa Sen Φ140×4 | 6 | 156.300 |
42 | ống nhựa Hoa Sen Φ140×5 | 7 | 199.100 |
43 | ống nhựa Hoa Sen Φ140×5,4 | 8 | 209.000 |
44 | ống nhựa Hoa Sen Φ140×6,7 | 10 | 258.300 |
45 | ống nhựa Hoa Sen Φ150×5 | 6 | 212.900 |
46 | ống nhựa Hoa Sen Φ160×4,7 | 6 | 213.200 |
47 | ống nhựa Hoa Sen Φ160×6,2 | 8 | 274.800 |
48 | ống nhựa Hoa Sen Φ160×7,7 | 10 | 338.600 |
49 | ống nhựa Hoa Sen Φ168×4,3 | 5 | 191.600 |
50 | ống nhựa Hoa Sen Φ168×4,5 | 6 | 210.700 |
Ống nhựa u
PVC Hoa Sen được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ISO, TCCS, tiêu chuẩn Úc – New Zealand, với độ bền và tuổi thọ cao, phù hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm ở Việt Nam.
Đa dạng các lĩnh vực sử dụng sản phẩm này bao gồm từ dân dụng cho đến công nghiệp, viễn thông, cấp thoát nước… Dưới đây là Bảng giá ống nhựa u
PVC Hoa Sen Bảo hành 5 năm kể từ ngày giao hàng.
Xem thêm: Các ô tô bán tải tháng 03/2024, giá xe bán tải tháng 03/2024
Bảng giá ống nhựa uPVC Hoa Sen theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ISO 4422:1990
Dưới đây là bảng giá cập nhật với số thứ tự cho các loại ống nhựa u
PVC Hoa Sen:
1 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø63 | 63 x 1,6mm | 5 | 30.100 |
63 x 1,9mm | 6 | 35.000 | ||
63 x 3,0mm | 10 | 53.200 | ||
2 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø75 | 75 x 1,5mm | 4 | 34.100 |
75 x 2,2mm | 6 | 48.000 | ||
75 x 3,6mm | 10 | 76.300 | ||
3 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø90 | 90 x 1,5mm | 3.2 | 41.000 |
90 x 2,7mm | 6 | 70.800 | ||
90 x 4,3mm | 10 | 109.100 | ||
4 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø110 | 110 x 1,8mm | 3.2 | 58.900 |
110 x 3,2mm | 6 | 101.600 | ||
110 x 5,3mm | 10 | 161.800 | ||
5 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø140 | 140 x 4,1mm | 6 | 164.000 |
140 x 6,7mm | 10 | 258.300 | ||
6 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø160 | 160 x 4,0mm | 4 | 181.900 |
160 x 4,7mm | 6 | 213.200 | ||
160 x 7,7mm | 10 | 338.600 | ||
7 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø200 | 200 x 5,9mm | 6 | 331.900 |
200 x 9,6mm | 10 | 525.600 | ||
8 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø225 | 225 x 6,6mm | 6 | 417.200 |
225 x 10,8mm | 10 | 663.500 | ||
9 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø250 | 250 x 7,3mm | 6 | 513.000 |
250 x 11,9mm | 10 | 812.000 | ||
10 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø280 | 280 x 8,2mm | 6 | 644.400 |
280 x 13,4mm | 10 | 1.024.300 | ||
11 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø315 | 315 x 9,2mm | 6 | 811.700 |
315 x 15,0mm | 10 | 1.287.100 | ||
12 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø400 | 400 x 11,7mm | 6 | 1.303.500 |
400 x 19,1mm | 10 | 2.081.000 | ||
13 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø450 | 450 x 13,8mm | 6 | 1.787.200 |
450 x 21,5mm | 10 | 2.731.900 | ||
14 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø500 | 500 x 15,3mm | 6.3 | 2.199.800 |
500 x 23,9mm | 10 | 3.369.700 | ||
15 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø560 | 560 x 17,2mm | 6.3 | 2.769.800 |
560 x 26,7mm | 10 | 4.222.800 | ||
16 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø630 | 630 x 19,3mm | 6.3 | 3.495.500 |
630 x 30,0mm | 10 | 5.329.200 |
Lưu ý: Bảng giá này chỉ mô tả một phần.Để xem toàn bộ bảng giá, vui lòng tham khảo tài liệu đầy đủ hoặc liên hệ trực tiếp với Điện nước Tiến Thành
Bảng giá ống PVC-U Hoa Sen theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ISO 1452:20091 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø75 | 75 x 1,5mm | Thoát | 4 | 38.800 |
75 x 1,9mm | 0 | 5 | 45.200 | ||
75 x 2,3mm | 1 | 6 | 51.200 | ||
75 x 2,9mm | 2 | 8 | 66.800 | ||
75 x 3,6mm | 3 | 10 | 82.500 | ||
75 x 4,5mm | 4 | 12.5 | 104.100 | ||
2 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø90 | 90 x 1,5mm | Thoát | 3 | 47.200 |
90 x 1,8mm | 0 | 4 | 54.200 | ||
90 x 2,2mm | 1 | 5 | 63.300 | ||
90 x 2,8mm | 2 | 6 | 73.200 | ||
90 x 3,5mm | 3 | 8 | 96.100 | ||
90 x 4,3mm | 4 | 10 | 119.100 | ||
90 x 5,4mm | 5 | 12.5 | 147.700 | ||
3 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø110 | 110 x 1,8mm | Thoát | 4 | 71.300 |
110 x 2,2mm | 0 | 5 | 80.900 | ||
110 x 2,7mm | 1 | 6 | 94.200 | ||
110 x 3,4mm | 2 | 8 | 107.100 | ||
110 x 4,2mm | 3 | 10 | 150.300 | ||
110 x 5,3mm | 4 | 12.5 | 179.700 | ||
110 x 6,6mm | 5 | 16 | 222.000 | ||
4 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø125 | 125 x 2,5mm | 0 | 5 | 99.400 |
125 x 3,1mm | 1 | 6 | 116.400 | ||
125 x 3,9mm | 2 | 8 | 137.800 | ||
125 x 4,8mm | 3 | 10 | 175.100 | ||
125 x 6,0mm | 4 | 12.5 | 220.400 | ||
5 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø140 | 140 x 2,3mm | Thoát | 4 | 97.200 |
140 x 2,8mm | 0 | 5 | 123.600 | ||
140 x 3,5mm | 1 | 6 | 145.500 | ||
140 x 4,3mm | 2 | 8 | 171.500 | ||
140 x 5,4mm | 3 | 10 | 229.400 | ||
140 x 6,7mm | 4 | 12.5 | 280.900 | ||
6 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø160 | 160 x 2,6mm | Thoát | 4 | 126.300 |
160 x 3,2mm | 0 | 5 | 165.200 | ||
160 x 4,0mm | 1 | 6 | 192.600 | ||
160 x 4,9mm | 2 | 8 | 222.100 | ||
160 x 6,2mm | 3 | 10 | 287.400 | ||
160 x 7,7mm | 4 | 12.5 | 364.700 | ||
7 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø180 | 180 x 5,5mm | 2 | 8 | 280.700 |
180 x 6,9mm | 3 | 10 | 358.600 | ||
180 x 8,6mm | 4 | 12.5 | 459.000 | ||
180 x 10,7mm | 5 | 16 | 568.600 | ||
8 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø200 | 200 x 3,2mm | Thoát | 4 | 236.500 |
200 x 4,0mm | 0 | 5 | 248.200 | ||
200 x 4,9mm | 1 | 6 | 299.800 | ||
200 x 6,2mm | 2 | 8 | 348.700 | ||
200 x 7,7mm | 3 | 10 | 445.000 | ||
200 x 9,6mm | 4 | 12.5 | 570.000 | ||
200 x 11,9mm | 5 | 16 | 702.600 | ||
9 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø225 | 225 x 5,5mm | 1 | 6 | 365.400 |
225 x 6,9mm | 2 | 8 | 433.300 | ||
225 x 8,6mm | 3 | 10 | 562.500 | ||
225 x 10,8mm | 4 | 12.5 | 721.600 | ||
225 x 13,4mm | 5 | 16 | 892.100 | ||
10 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø250 | 250 x 5,0mm | 0 | 5 | 398.600 |
250 x 6,2mm | 1 | 6 | 480.700 | ||
250 x 7,7mm | 2 | 8 | 560.800 | ||
250 x 9,6mm | 3 | 10 | 725.000 | ||
250 x 11,9mm | 4 | 12.5 | 916.600 | ||
11 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø280 | 280 x 6,9mm | 1 | 6 | 571.800 |
280 x 8,6mm | 2 | 8 | 673.500 | ||
280 x 10,7mm | 3 | 10 | 865.300 | ||
280 x 13,4mm | 4 | 12.5 | 1.186.700 | ||
12 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø315 | 315 x 5,0mm | Thoát | 4 | 486.600 |
315 x 7,7mm | 1 | 6 | 717.400 | ||
315 x 9,7mm | 2 | 8 | 860.800 | ||
315 x 12,1mm | 3 | 10 | 1.081.300 | ||
315 x 15,0mm | 4 | 12.5 | 1.497.200 | ||
13 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø355 | 355 x 8,7mm | 1 | 6 | 937.300 |
355 x 10,9mm | 2 | 8 | 1.115.000 | ||
355 x 13,6mm | 3 | 10 | 1.446.800 | ||
355 x 16,9mm | 4 | 12.5 | 1.779.400 | ||
14 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø400 | 400 x 9,8mm | 1 | 6 | 1.191.000 |
400 x 12,3mm | 2 | 8 | 1.416.500 | ||
400 x 15,3mm | 3 | 10 | 1.833.800 | ||
400 x 19,1mm | 4 | 12.5 | 2.265.600 | ||
15 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø450 | 450 x 13,8mm | 2 | 8 | 1.787.200 |
450 x 21,1mm | 4 | 12.5 | 2.731.900 | ||
16 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø500 | 500 x 15,3mm | 2 | 8 | 2.199.800 |
500 x 23,9mm | 4 | 12.5 | 3.369.700 | ||
17 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø560 | 560 x 17,2mm | 2 | 8 | 2.769.800 |
560 x 23,9mm | 4 | 12.5 | 4.222.800 | ||
18 | ống nhựa u PVC Hoa Sen Ø630 | 630 x 19,3mm | 2 | 8 | 3.495.500 |
630 x 30,0mm | 4 | 12.5 | 5.329.200 |
Bảng giá ống PVC-U Hoa Sen nối với ống gang
Bảng giá ống PVC-U Hoa Sen sử dụng cho mục đích bơm cátbang gia ong nhua hoa sen su dung cho bom catBảng giá ống nhựa hoa sen sử dụng cho khoan giếngbang gia ong nhua hoa sen su dung cho khoan giengBảng giá phụ kiện ống nhựa u
PVC Hoa Sen
Công nghệ nhập khẩu từ châu Âu được sử dụng trong quá trình sản xuất Phụ kiện ống nhựa u
PVC của Tập đoàn Hoa Sen, với hợp chất PVC hóa dẻo là nguyên liệu. Cần phải có phụ kiện đi kèm khi mua ống nhựa để có thể ghép nối thành công trình hoàn hảo.
Đặc tính nổi trội của ống nhựa và phụ kiện u
PVC
Nhờ những ưu điểm vượt trội này mà ống nhựa u
PVC đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện nay.
Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE Hoa Sen
Ống nhựa HDPE bao gồm các tính năng và đặc điểm của ống nhựa Hoa sen. Loại ống nhựa này có thể chống lại các hóa chất như kiềm, axit, muối hoặc các dung môi yếu. Bên cạnh đó, khả năng kháng khuẩn hay chống nấm mốc cũng là ưu điểm của ống nhựa HDPE Hoa sen.
Bảng giá ống nhựa HDPE Hoa SenDưới đây là đầy đủ chi tiết bảng giá ống nhựa HDPE Hoa Sen được cập nhật mới nhất
Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Hoa SenPhụ kiện ống nhựa HDPE của Hoa Sen được thiết kế với sự chuyên nghiệp và đa dạng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án cấp nước, thoát nước và ứng dụng khác. Cũng giống như ống nhựa HDPE, phụ kiện thường được chế tạo từ vật liệu chất lượng cao, chống ăn mòn và chịu được áp lực, đảm bảo rằng hệ thống ống có hiệu suất ổn định và đáng tin cậy trong thời gian dài.
Đặc điểm nổi trội của ống nhựa và phụ kiện HDPE
Ống HDPE Hoa Sen có có chất lượng vô cùng tốt, không thua kém gì so với các hãng sản xuất có tiếng trên thị trường.
Những ưu điểm vượt trội của ống nhựa HDPE Hoa Sen có thể kể đến như:
Mặt trong và mặt ngoài có độ nhẵn tốt, tạo nên ma sát rất nhỏChịu lực và áp lực cực tốt.Độ dẻo dai, đàn hồi cao, không bị gãy dưới tác động của môi trường.Bề mặt trơn nhẵn, cho tốc độ dòng chảy nhanh.Có khả năng chịu được nhiệt từ ánh nắng mặt trời rất tốt, cũng không hề bị ảnh hưởng bởi các dung dịch axit, muối hay kiềm
Tuổi thọ 50-100 năm.Dễ dàng lắp đặt bằng phương thức hàn.
Nhờ những ưu điểm nổi bật này mà ống nhựa HDPE Hoa Sen được ứng dụng rất nhiều trong quá trình làm ống dẫn cấp thoát nước, luồn dây cáp quang hay tưới tiêu phục vụ nông nghiệp.
Bảng giá ống nhựa và phụ kiện PPR Hoa Sen
Ống nhựa PPR là một loại ống thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước nóng và lạnh do khả năng chịu nhiệt độ cao và tính ổn định hóa học của nó.
Những ưu điểm nổi bật mà ống nhựa PPr Hoa Sen sở hữu là độ bền cơ học và chịu sự va đập tốt. Với khả năng dẫn nhiệt thấp, ống phù hợp để sử dụng trong việc cấp nước nóng mà không lo bị thoát nhiệt. Trọng lượng ống rất nhẹ, giúp cho việc di chuyển nhanh chóng, dễ dàng. Đặc biệt, bằng phương pháp hàn nhiệt đã tạo nên những mối hàn chắc chắn và có độ bền cao. Nếu được lắp đặt trong đúng môi trường hướng dẫn thì tuổi thọ của ống có thể lên đến 50 năm.
Bảng giá ống nhựa PPR Hoa SenBảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Hoa SenPhụ kiện PPR Hoa Sen thường bao gồm nhiều sản phẩm đa dạng để đáp ứng các yêu cầu của hệ thống cấp nước nóng và lạnh. Một số phụ kiện PPR phổ biến như sau: đầu nối chuyên bậc, đầu nối ren trong, đầu nối ren ngoài,…
Ống nhựa và phụ kiện PPR có những đặc điểm nổi trội gì?
Chịu nhiệt tốt, có thể chịu nhiệt độ liên tục 95°C, ngắn hạn 120°C mà không biến dạng hay mềm ra.Có độ bền cao, chịu áp lực tốt mà không bị vỡ hay rò rỉ.Lắp đặt dễ dàng bằng phương pháp hàn hoặc kết nối đẩy vào.An toàn sức khỏe, không độc hại,