Bạn đang xem: Kết quả đấu giá ô tô
Ảnh minh họa. |
Trong đó, biển cả số 51L-168.68 của tp.hồ chí minh trúng giá tối đa phiên, đạt 2,32 tỷ đồng. đại dương số ngũ quý ii của Hòa Bình, 28A - 222.22 cao lắp thêm 2, với khoảng trúng lên tới 1,99 tỷ đồng. Quanh đó ra, 2 đại dương đẹp khác của thành phố hồ chí minh cũng trúng giá chỉ trên 1 tỷ trong sạch nay như: biển lớn 51L - 299.99 giá bán 1,82 tỷ đồng; 51L - 088.88 giá chỉ 1,315 tỷ đồng.
Ở mức rẻ hơn, đại dương số 51L - 266.66 của tp.hồ chí minh có giá 840 triệu đồng; biển khơi 51L - 333.88 giá bán 460 triệu đồng; biển khơi 30K - 818.99 của tp. Hà nội giá 335 triệu đồng; đại dương 30K - 855.99 giá chỉ 300 triệu đồng; biển 34A - 766.66 giá 295 triệu đồng.
Một số biển lớn đẹp giá chỉ chỉ hơn 100 triệu đ như: 18A - 396.88 của nam Định giá 120 triệu đồng; 14A - 866.89 của quảng ninh giá 150 triệu đồng; 98A - 722.88 của Bắc Giang giá 105 triệu đồng; 72A - 779.89 của Bà Rịa-Vũng Tàu giá 130 triệu đồng.
Kết thúc phiên đấu giá hải dương số buổi chiều, chỉ có 2 biển lớn số được chốt mức giá tỷ. Đứng sau biển lớn số đẹp mắt 26A - 199.99 của tô La giá bán 1,4 tỷ vnđ là biển số 30K-899.89 của thành phố hà nội trúng giá 1,055 tỷ đồng.
Xem thêm: Xử phạt ô tô không có bình chữa cháy, có bắt buộc ô tô phải có bình chữa cháy
Ngoài 2 đại dương số nói trên, những biển số sót lại được chốt giá chỉ cao là: 30K - 799.79 trúng giá chỉ 710 triệu đồng; 30K - 999.69 giá bán 560 triệu đồng; 34A - 788.88 của hải dương giá 525 triệu đồng; hai biển cả 30K - 959.59 với 30K - 999.91 đồng giá 495 triệu đồng; hải dương 51L - 338.88 của tp hồ chí minh giá 445 triệu đồng; 30K - 991.99 giá 380 triệu đồng.
Một loạt biển cả số bắt mắt giá bên dưới 300 triệu đ như: biển lớn 30L - 116.68 của thành phố hà nội (250 triệu đồng); 51L - 090.90 của tp.hồ chí minh (255 triệu đồng); 30K - 999.83 của thủ đô hà nội (225 triệu đồng); 51L - 117.77 của tp hcm (265 triệu đồng); 30K - 896.69 (245 triệu đồng); 30K - 878.78 (250 triệu đồng); 30K - 836.66 (205 triệu đồng); 51L - 189.99 (255 triệu đồng).
Top biển số giá trên dưới 100 triệu đồng, gồm: 30K - 739.99 (135 triệu đồng); 88C - 279.79 (115 triệu đồng); 51L - 090.09 (100 triệu đồng); 51L - 391.39 (110 triệu đồng); 30L - 007.07 (95 triệu đồng)…
Ngày mai, 7.000 liên tục lên sàn đấu giá chỉ trực tuyến. Điểm qua một số biển đẹp mắt đáng chú ý trong phiên đấu tương lai như: 14A-888.88; 62A-399.99; 93A-444.44; 30L-066.66; 47A-688.86; 51L-199.99; 61K-366.88; 30L-099.99; 28A-229.79…
Nhiều hải dương số bao gồm 2 số cuối "lộc phát" được đấu giá
Hôm nay, doanh nghiệp Đấu giá thích hợp danh vn sẽ chỉ dẫn đấu giá 100 hải dương số trong 5 size thời gian, mỗi lần 20 biển số.
Trong đó có nhiều biển số có số cuối "lộc phát" được đấu giá: 24A-242.68; 51K-786.68; 35A-356.68; 72A-724.68; 63A-266.68; 70A-468.68; 74A-237-68; 36A-996.68;...
Đợt đấu giá trước tiên có đôi mươi biển số, đại dương 51K - 979.99 giá tối đa 670 triệu đồng; 8 biển lớn số giá 40 triệu đồng,...
Trước đó, ngày 28/9, cũng đã có 100 hải dương số được đưa ra đấu giá, biển khơi số 51K - 858.58 được trả giá tối đa với giá 260 triệu đồng.
Kết quả đấu giá biển lớn số trường đoản cú 14h45-15h45
Tỉnh Vĩnh Long | Xe con | 64A - 166.99 | 55.000.000đ |
Tỉnh Bắc Kạn | Xe con | 97A - 075.67 | 40.000.000đ |
Tỉnh Hà Tĩnh | Xe con | 38A - 538.38 | 135.000.000đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 226.28 | 50.000.000đ |
Tỉnh Bình Thuận | Xe tải | 86C - 186.86 | 85.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 555.82 | 50.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 533.88 | 190.000.000đ |
Thành phố hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 911.19 | 150.000.000đ |
Thành phố hồ nước Chí Minh | Xe con | 51K - 819.99 | 280.000.000đ |
Thành phố hồ nước Chí Minh | Xe con | 51K - 913.68 | 40.000.000đ |
Tỉnh Đồng Tháp | Xe con | 66A - 228.28 | 40.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 556.65 | 110.000.000đ |
Thành phố hồ nước Chí Minh | Xe con | 51K - 765.88 | 40.000.000đ |
Thành phố hồ nước Chí Minh | Xe con | 51K - 966.96 | 90.000.000đ |
Tỉnh Long An | Xe con | 62A - 379.79 | 145.000.000đ |
Tỉnh Khánh Hòa | Xe con | 79A - 468.79 | 60.000.000đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 996.68 | 75.000.000đ |
Tỉnh Hậu Giang | Xe con | 95A - 110.11 | 40.000.000đ |
Thành phố hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 969.36 | 40.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 591.99 | 255.000.000đ |
Tỉnh Phú Thọ | Xe con | 19A - 556.55 | 75.000.000đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 818.99 | 70.000.000đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 168.99 | 290.000.000đ |
Tỉnh quá Thiên Huế | Xe con | 75A - 333.37 | 60.000.000đ |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xe con | 72A - 728.88 | 40.000.000đ |
Thành phố hồ nước Chí Minh | Xe con | 51K - 891.19 | 60.000.000đ |
Thành phố hồ nước Chí Minh | Xe con | 51K - 790.39 | 40.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 585.99 | 185.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 519.73 | 45.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 586.79 | 250.000.000đ |
Tỉnh Quảng Trị | Xe con | 74A - 237.68 | 40.000.000đ |
Tỉnh Phú Thọ | Xe con | 19A - 558.55 | 70.000.000đ |
Tỉnh Thái Bình | Xe con | 17A - 389.89 | 150.000.000đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 660.66 | 75.000.000đ |
Tỉnh Sóc Trăng | Xe con | 83A - 166.79 | 40.000.000đ |
Thành phố hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 838.79 | 65.000.000đ |
Thành phố hồ nước Chí Minh | Xe con | 51K - 789.79 | 105.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 528.29 | 75.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 526.28 | 55.000.000đ |
Thành phố hồ nước Chí Minh | Xe con | 51K - 893.89 | 60.000.000đ |
Tỉnh Bến Tre | Xe con | 71A - 169.69 | 105.000.000đ |
Tỉnh tô La | Xe con | 26A - 179.79 | 120.000.000đ |
Tỉnh Gia Lai | Xe con | 81A - 358.88 | 80.000.000đ |
Tỉnh Phú Thọ | Xe con | 19A - 556.66 | 95.000.000đ |
Tỉnh Ninh Thuận | Xe con | 85A - 113.13 | 70.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 557.57 | 130.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 585.86 | 295.000.000đ |
Thành phố hồ nước Chí Minh | Xe con | 51K - 968.68 | 650.000.000đ |
Thành phố hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 858.68 | 140.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 606.06 | 310.000.000đ |
Tỉnh Trà Vinh | Xe con | 84A - 119.99 | 40.000.000đ |
Tỉnh Đồng Nai | Xe con | 60K - 339.39 | 215.000.000đ |
Tỉnh Tây Ninh | Xe con | 70A - 468.68 | 75.000.000đ |
Tỉnh Khánh Hòa | Xe con | 79A - 468.68 | 270.000.000đ |
Thành phố hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 975.79 | 110.000.000đ |
Thành phố hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 791.79 | 145.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 615.18 | 50.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 559.11 | 120.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 555.25 | 245.000.000đ |
Tỉnh Kon Tum | Xe con | 82A - 122.68 | 40.000.000đ |
Tỉnh chi phí Giang | Xe con | 63A - 266.68 | 60.000.000đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 683.86 | 155.000.000đ |
Tỉnh Bình Định | Xe con | 77A - 292.88 | 40.000.000đ |
Tỉnh Đồng Tháp | Xe con | 66A - 239.39 | 120.000.000đ |
Thành phố hồ nước Chí Minh | Xe con | 51K - 793.79 | 120.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 535.35 | 130.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 568.89 | 345.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 444.33 | 60.000.000đ |
Tỉnh Cà Mau | Xe con | 69A - 136.36 | 40.000.000đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 833.68 | 185.000.000đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 198.89 | 65.000.000đ |
Tỉnh Ninh Bình | Xe con | 35A - 356.68 | 40.000.000đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 269.99 | 60.000.000đ |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xe con | 72A - 724.68 | 40.000.000đ |
Thành phố hồ nước Chí Minh | Xe con | 51K - 898.79 | 95.000.000đ |
Thành phố hồ nước Chí Minh | Xe con | 51K - 838.68 | 470.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 618.79 | 60.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 599.58 | 80.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 619.88 | 65.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 516.16 | 250.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 512.38 | 60.000.000đ |
Thành phố hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 911.00 | 40.000.000đ |
Thành phố hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 783.79 | 40.000.000đ |
Thành phố hồ nước Chí Minh | Xe con | 51K - 786.68 | 45.000.000đ |
Tỉnh Quảng Ngãi | Xe con | 76A - 279.89 | 40.000.000đ |
Tỉnh Tây Ninh | Xe con | 70A - 456.79 | 40.000.000đ |
Thành phố nên Thơ | Xe con | 65A - 396.96 | 60.000.000đ |
Tỉnh Đắk Lắk | Xe con | 47A - 597.89 | 55.000.000đ |
Tỉnh Hà Tĩnh | Xe con | 38A - 559.88 | 40.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 520.02 | 105.000.000đ |
Thành phố hồ nước Chí Minh | Xe con | 51K - 866.86 | 365.000.000đ |
Thành phố hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 979.99 | 670.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 448.88 | 130.000.000đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 516.68 | 150.000.000đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 833.99 | 420.000.000đ |
Tỉnh Lào Cai | Xe con | 24A - 242.68 | 40.000.000đ |
Tỉnh Hà Giang | Xe con | 23A - 133.88 | 40.000.000đ |
Tỉnh Hà Nam | Xe con | 90A - 221.99 | 40.000.000đ |
Tỉnh vượt Thiên Huế | Xe con | 75A - 333.88 | 70.000.000đ |
Tổng Biên tập: Nguyễn Hồng Sâm
Trụ sở: 16 Lê Hồng Phong - cha Đình - Hà Nội;
Điện thoại: Văn phòng: 080.43162;
bản quyền ở trong Báo điện tử cơ quan chính phủ - Cổng thông tin điện tử chủ yếu phủ.
Ghi rõ mối cung cấp "Cổng thông tin điện tử bao gồm phủ", "Báo điện tử chính phủ" hoặc "www.chinhphu.vn" khi thi công lại thông tin từ những nguồn này.